Tiếng Việt | English

20/09/2017 - 06:01

"Nghe lời vợ" là gì trong tiếng Anh?

Chắc cũng nhiều "đức lang quân" tò mò muốn biết "Nghe lời vợ" trong tiếng Anh ra sao đây.

Dưới đây là 8 tính từ thú vị chỉ đặc điểm tính cách của con người. Hãy tham khảo và ghi nhớ những từ vựng này để chọn được từ thích hợp khi giao tiếp.

Tight-fisted: không muốn tiêu, chi nhiều tiền

My parents are very tightfisted with money.

Bố mẹ tôi rất chặt chẽ với tiền bạc.

Well-off: giàu có

They used to struggle, but they’re quite well off now.

Họ đã từng khó khăn, nhưng bây giờ họ đã giàu có.

Hen-pecked: luôn luôn bị vợ sai khiến làm gì, nghe lời vợ

He was a hen-pecked husband who never dared to contradict his wife.

Anh ta là một ông chồng rất nghe lời vợ, không bao giờ dám cãi lại vợ.

Light-fingered: không trung thực, muốn ăn cắp đồ đạc

Which goods are most often targeted by light-fingered customers?

Loại hàng hóa nào thường được những khách hàng tắt mắt nhắm đến nhiều nhất?

Two-faced: không trung thực, đạo đức giả, kẻ hai mặt

If you’re going to be two-faced, I’m not going to be your friend anymore.

Nếu bạn là kẻ hai mặt, tôi sẽ không làm bạn với bạn nữa.

Full of beans: vui vẻ, hoạt bát, sôi nổi

Hot-blooded: rất cảm xúc, đam mê

He’s just your average 25-year-old hot blooded male.

Cậu ấy chỉ là một chàng trai 25 tuổi đầy đam mê.

Long in the tooth: già

I may be long in the tooth, but I’m not stupid.

Tôi có thể già, nhưng tôi không ngu ngốc./.

Theo Vietnamnet.vn

Chia sẻ bài viết