Tiếng Việt | English

24/07/2023 - 18:34

Cập nhật điểm sàn 2023 các trường đại học mới nhất

Tính đến thời điểm hiện tại, đã có hơn 115 trường Đại học công bố điểm sàn 2023 xét tuyển theo phương thức kết quả thi tốt nghiệp.

Hiện tại, trên cả nước đã có hơn 115 trường đại học công bố điểm sàn năm 2023. Trong đó có nhiều trường "hot" như: Đại học Ngoại thương, Học viện Ngân hàng, Học viện Ngoại giao, Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học Bách khoa Hà Nội,...

Sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm thi tốt nghiệp THPT vào ngày 18/7, các trường đại học sẽ căn cứ trên điểm thi tốt nghiệp và bắt đầu công bố điểm sàn xét tuyển.

Sau đây là cập nhật 115 trường đã công bố điểm sàn đại học năm 2023 xét tuyển theo phương thức kết quả thi tốt nghiệp quý phụ huynh và học sinh có thể tham khảo.

STT

Tên trường

Điểm sàn xét tuyển năm 2023

1

Đại học Công Nghệ TP.HCM

Điểm sàn dao động từ 16  - 19 tùy ngành

Riêng nhóm ngành Khoa học sức khỏe áp dụng ngưỡng điểm do Bộ GDĐT quy định.

2

Đại học Công đoàn

Từ 15 - 17 điểm tùy ngành

3

Đại học Gia Định

Điểm sàn từ 15 điểm với chương trình đại trà

Điểm sàn từ 18 điểm với chương trình tài năng.

4

Đại học Kinh Tế -Tài chính TP.HCM

Điểm sản từ 16 - 19 tùy ngành

5

Học viện Hàng không Việt Nam

Điểm sàn từ 16 - 20 tùy ngành

6

Đại học Hoa Sen

15 điểm cho tất cả các ngành

7

Đại học Duy Tân

Điểm sàn các ngành: 14 điểm

Khối ngành Sức khỏe áp dụng ngưỡng điểm bằng điểm sàn của Bộ GDĐT

8

Đại học Khánh Hòa

Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Marketing): 16 điểm

Các ngành còn lại: 15 điểm.

Ngành đào tạo giáo viên lấy điểm sàn của Bộ GDĐT

9

Đại học Văn Hiến

Ngưỡng điểm dao động 15 - 18 tùy ngành

Các ngành Piano, Thanh nhạc xét tuyển tổ hợp N00 với mức điểm từ 5 - 7 điểm

10

Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương

Ngành Dược học lấy theo điểm sàn của Bộ GDĐT

Các ngành còn lại: 14 điểm

11

Đại học Công nghệ miền Đông

Ngành Dược học: 21 điểm (dự kiến)

Các ngành còn lại: 15 điểm

12

Đại học Công thương TPHCM

Từ 16 - 20 đểm tùy ngành

13

Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

3 Ngành cử nhân tài năng: 20 điểm

Ngành Dược học: 21 điểm (dự kiến)

Ngành điều dưỡng: 19 điểm (dự kiến)

Các ngành còn lại: 15 điểm

14

Đại học Bách khoa TP.HCM

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển: 18/30 điểm

15

Đại học Nguyễn Tất Thành

Điểm sàn các ngành học trung bình từ 15 điểm

16

Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Mức điểm sàn từ 15 các ngành.

Ngành Khoa học sức khỏe và Khoa học giáo dục lấy theo điểm sàn của Bộ GDĐT

17

Đại học Giao thông Vận tải

Cơ sở Hà Nội: Điểm sàn dao động từ 17 – 22 tùy ngành

Phân hiệu TP.HCM: Ngưỡng điểm dao động 16 – 21 tùy ngành

18

Đại học Tài chính ngân hàng

Điểm sàn các ngành học trung bình từ 17 điểm

19

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Mức điểm sàn các ngành: 15 điểm

20

Học viện Hành chính Quốc gia

Ngưỡng điểm dao động 15 - 21,5 tùy ngành

21

Đại học Thương mại

Mức điểm sàn các ngành: Từ 20 điểm

22

Đại học Công nghệ (ĐHQG Hà Nội)

Mức điểm sàn các ngành: Từ 21 - 22 điểm

23

Đại học Xây dựng Miền Trung

Điểm sàn các ngành học trung bình từ 15 điểm

24

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 điểm

25

Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội

Mức điểm sàn các ngành: Từ 18 - 23 điểm

26

Đại học Công nghiệp TP.HCM

Ngành Dược học lấy theo điểm sàn của Bộ GDĐT

Các ngành còn lại: Từ 17 - 19 điểm

27

Đại học Quốc tế Sài Gòn

Mức điểm sàn các ngành: Từ 17 điểm

28

Đại học Ngoại thương cả hai cơ sở

Điểm sàn áp dụng cho các ngành là 23,5 điểm

29

Đại học Kinh tế (ĐHQG Hà Nội)

Điểm sàn áp dụng cho các ngành là 23,5 điểm

30

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Mức điểm sàn các ngành: Từ 16 - 20 điểm

Riêng ngành Sư phạm công nghệ lấy điểm sàn của Bộ GDĐT

31

Đại học Hà Nội

Mức điểm sàn các ngành: Từ 16 điểm

32

Đại học Nông Lâm TP.HCM

Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 - 21 điểm

33

Đại học Công nghiệp Hà Nội

Mức điểm sàn các ngành: Từ 17 - 23 điểm

34

Đại học Nguyễn Tất Thành

Mức điểm nhận hồ sơ từ 15 điểm

35

Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên

Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 - 17 điểm

36

Đại học Đông Á

Điểm xét tuyển các ngành: Dược, Giáo dục Tiểu học; Điều dưỡng, Hộ sinh, Giáo dục Mầm non lấy theo ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ GDĐT

37

Đại học Kiến trúc Hà Nội

Mức điểm sàn các ngành: Từ 17 - 22 điểm

38

Đại học Bách khoa Hà Nội

Mức điểm sàn nhận hồ sơ là 20 điểm

39

Học viện Phụ nữ Việt Nam

Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 - 20 điểm

40

Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội

Ngành Thiết kế thời trang, Công nghệ may điểm sàn 16 điểm

Các ngành còn lại điểm sàn 15 điểm

41

Đại học Tài chính kế toán

Mức điểm sàn nhận hồ sơ là 15 điểm

42

Học viện Cán bộ TP.HCM

Mức điểm sàn nhận hồ sơ là 16 điểm

43

Đại học Lạc Hồng

Mức điểm sàn nhận hồ sơ là 15 điểm

44

Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

Mức điểm sàn các ngành: Từ 17 – 22 điểm

45

Đại học Ngân hàng TP.HCM

Mức điểm nhận hồ sơ tối thiểu là 18 điểm

46

Đại học Thành Đô

Ngành Dược học: 21 điểm (dự kiến)

Các ngành còn lại điểm sàn 16,5

47

Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

Cơ sở Hà Nội điểm sàn 18 - 20 điểm tùy ngành

Cơ sở Nam Định điểm sàn 17 điểm

48

Đại học Mỹ thuật công nghiệp

Ngành Thiết kế đồ họa: 20 điểm

Ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất: 18 điểm

Các ngành còn lại: 16 điểm

49

Đại học Tân Tạo

Mức điểm nhận hồ sơ từ 15 điểm

50

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT từ 16 - 22 điểm

51

Trường Quản trị và Kinh doanh – ĐHQG Hà Nội

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 20,5 đến 22 điểm

52

Đại học Tôn Đức Thắng

Từ 21-30 điểm (theo thang 40)

53

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm

54

Đại học Việt Đức

Điểm sàn các ngành từ 18 - 21 điểm

55

Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm

56

Đại học Thủ Dầu Một

Mức điểm sàn các ngành: Từ 15,8 - 18 điểm

57

Đại học Tài chính quản trị kinh doanh

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm

58

Học viện Ngoại giao

Điểm sàn các ngành theo tổ hợp: Từ 21 - 23 điểm

59

Đại học Thủy lợi

Dao động từ 18 - 22 điểm

60

Học viện Ngân hàng

Đối với các chương trình đào tạo tính điểm xét tuyển trên thang điểm 40 (các chương trình Chất lượng cao): mức điểm sàn nhận hồ sơ là 26 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên).

Đối với các chương trình đào tạo tính điểm xét tuyển trên thang điểm 30 (các chương trình đào tạo còn lại): mức điểm sàn nhận hồ sơ là 20 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên).

Học viện Ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh) lấy điểm sàn từ 17 điểm

Học viện Ngân hàng (Phân viện Phú Yến) lấy điểm sàn từ 15 điểm

61

Đại học Nguyễn Trãi

Từ 20 - 22 điểm

62

Đại học Xây dựng Hà Nội

Từ 17 - 22 điểm tùy ngành

63

Học viện Chính sách và phát triển

Mức điểm sàn các ngành: Từ 19 - 26 điểm

64

Đại học Phenikaa

Mức điểm sàn các ngành: Từ 17 - 20 điểm

65

Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội

Từ 20 - 30 điểm. Riêng với điểm sàn 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu lấy theo thang điểm 40

66

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Điểm sàn ngành Sư phạm công nghệ yheo quy định của Bộ GDĐTCác ngành còn lại: Từ 15 điểm.

67

Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng

Từ 15 - 17 điểm tùy ngành

68

Đại học Phương Đông

15 - 20 điểm tùy ngành

69

Đại học Bách khoa, ĐH Đà Nẵng

Điểm sàn từ 15 đến 18 điểm

70

Đại học Kinh tế Quốc dân

Từ 20 điểm

71

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Từ 15 - 16 điểm

72

Đại học Mở TP.HCM

Từ 16 đến 22 điểm

73

Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

Từ 18 điểm

74

Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng

Mức điểm xét tuyển là từ 15-16 điểm tùy ngành

75

Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

Từ 20 điểm

76

Đại học Ngoại Ngữ - ĐH Đà Nẵng

Điểm xét tuyển từ 15 - 17

77

Khoa Các khoa học liên ngành, ĐHQG Hà Nội

Điểm sàn xét tuyển từ 20 - 23

78

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng

Từ 15 điểm

79

Đại học Đại Nam

Ngành Y khoa là 22,5 điểm, ngành Dược học là 21 điểm, ngành Điều dưỡng là 19 điểm.

Điểm sàn xét tuyển của các ngành còn lại là 15 điểm

80

Đại học Thủ đô

Điểm sàn xét tuyển từ 15 - 19

81

Đại học Tây Nguyên

Điểm nhận hồ sơ từ 15 - 23

82

Đại học Mở Hà Nội

Điểm sàn xét tuyển từ 17 - 21

83

Đại học Tài chính Marketing

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 19 điểm

84

Đại học Văn Lang

Điểm sàn dao động từ 16 - 22,5 điểm

85

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Điểm xét tuyển từ 14 - 16

86

Đại học Y tế Công cộng

Từ 15 - 19,5 điểm

87

Đại học Trà Vinh

Điểm sàn từ 19 điểm

88

Đại học Đồng Tháp

Điểm sàn xét tuyển từ 15 - 20

89

Đại học Sư phạm TP.HCM

Từ 19 - 23 điểm

90

Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, ĐHQG TP.HCM

Từ 18 - 20 điểm

91

Đại học Sao Đỏ

Điểm sàn xét tuyển dao đông từ 16 - 18 điểm

92

Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng

Điểm sàn từ 15 - 22,5

93

Đại học Hải Dương

Mức điểm sàn từ 15 - 19

94

Đại học Sư phạm Hà Nội

Từ 16 - 21,5 điểm

95

Đại học Bình Dương

Đều là từ 15 điểm, ngành Dược điểm sàn từ 21 điểm

96

Đại học Cần Thơ

Điểm sàn từ 15 đến 19 điểm

97

Đại học Vinh

Điểm sàn từ 16 - 24,5 tùy ngành

98

Đại học Y Dược Cần Thơ

Từ 19 đến 22,5 điểm

99

Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TP.HCM

Từ 22 điểm cho tất cả các ngành, tổ hợp xét tuyển

100

Đại học Luật – ĐHQG Hà Nội

Điểm sàn tất cả các ngành là 20 điểm

101

Học viện Tòa án

Từ 19 điểm

102

 

 

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

Điểm sàn xét tuyển từ 15 - 19 điểm

103

Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội

Từ 20 điểm

104

 Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội

Điểm sàn từ 20 - 22 điểm

 

 

105

Đại học Kiến trúc TP.HCM

Từ 15 - 21 điểm

106

Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội

Điểm sàn từ 20 - 21 điểm.

107

Đại học Công nghiệp Vinh

Từ 15 điểm

108

Đại học Công nghiệp Việt Trì

Điểm sàn dao động từ 15 - 18 điểm

109

Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột

Từ 16 - 22,5 điểm

110

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Từ 19 - 22,50 điểm, cao nhất ngành là Y khoa

111

Đại học Hàng hải Việt Nam

Từ 16 - 22 điểm

112

Đại học Mỏ - Địa chất

Từ 15 - 19 điểm

113

Đại học Quy Nhơn

Điểm sàn dao động từ 15 - 20 tùy ngành

114

Đại học Phan Thiết

Từ 15 - 19 điểm

115

Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên

Mức điểm sàn từ 15 - 19 điểm

Theo SKĐS

Chia sẻ bài viết